Các chỉ số tài chính quan trọng
|
2020
|
2021
|
2022
|
2023
|
2024
|
---|---|---|---|---|---|
|
|||||
1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
|
|||||
Hệ số thanh toán ngắn hạn | 2,09 | 2,12 | 2,06 | 2,10 | 2,03 |
Hệ số thanh toán nhanh | 1,74 | 1,72 | 1,70 | 1,74 | 1,73 |
2. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
|
|||||
Hệ số nợ/Tổng tài sản | 15,5% | 17,7% | 10,2% | 16,1% | 16,8% |
Hệ số nợ/Vốn chủ sở hữu | 22,2% | 26,4% | 15,0% | 24,1% | 25,6% |
3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
|
|||||
Vòng quay hàng tồn kho | 6,47 | 5,93 | 5,86 | 6,14 | 6,13 |
Vòng quay tổng tài sản | 1,28 | 1,20 | 1,18 | 1,19 | 1,15 |
4. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
|
|||||
Hệ số Lợi nhuận sau thuế/ Doanh thu thuần | 18,8% | 17,5% | 14,3% | 14,9% | 15,3% |
Hệ số Lợi nhuận sau thuế/ Vốn chủ sở hữu | 33,4% | 29,7% | 26,1% | 25,8% | 26,1% |
Hệ số Lợi nhuận sau thuế/ Tổng tài sản | 23,2% | 19,9% | 17,7% | 17,1% | 17,2% |
Hệ số Lợi nhuận từ HĐKD/Doanh thu thuần | 22,7% | 20,9% | 17,5% | 18,1% | 18,8% |