Dielac Grow mới – Đặc chế hỗ trợ phát triển chiều cao với công thức đột phá Grow-Pro theo nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị DRI – Hoa Kỳ, cùng các dưỡng chất thiết yếu khác như năng lượng, đạm, béo, các vitamin và khoáng chất theo các tiêu chuẩn quốc tế giúp bé phát triển chiều cao tốt hơn:

• Tăng thêm 30% Canxi và gấp đôi Vitamin D3 theo nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị DRI – Hoa Kỳ (*), giúp trẻ phát triển tối đa xương và chiều cao.

• Đáp ứng 100% tiêu chuẩn quốc tế CODEX về vệ sinh thực phẩm với hàm lượng thành phần dinh dưỡng của sữa bột công thức dành cho trẻ nhỏ

(*) So sánh với sản phẩm Dielac Alpha Step 5 Khuyến nghị DRI- Hoa Kỳ về nhu cầu dinh dưỡng

(*) Khuyến nghị FAO/WHO về hàm lượng Canxi & Vitamin D3 cho trẻ

ĐIỀU KỲ DIỆU TỪ DIELAC GROW

Giúp trẻ phát triển
xương & chiều cao

Bổ sung thêm 30% Canxi và gấp đôi vitamin D3 theo nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị DRI Hoa Kỳ, hỗ trợ hấp thu Canxi giúp phát triển xương và chiều cao của bé.

Giúp trẻ phát triển não bộ

Chứa DHA, axit Linoleic, axit Alpha – Li-no-lenic, Taurin & Cholin – những dưỡng chất quan trọng cho sự phát triển não bộ, thị giác và chức năng ghi nhớ của trẻ.

Giúp trẻ tăng cân và
khỏe mạnh

Giàu đạm và năng lượng, đặc biệt bổ sung chất béo chuyển hoá nhanh MCT, giúp bé tăng cân tốt. Sự kết hợp độc đáo của chất xơ hoà tan FOS và Bifidobacterium, BB – 12TM giúp hệ tiêu hoá luôn khỏe mạnh và hấp thu tốt các dưỡng chất. Ngoài ra còn bổ sung các dưỡng chất chống oxy hoá như vitamin A, C, E, Selen, các vitaminkhoáng chất khác giúp trẻ lớn nhanh và khỏe mạnh.

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

Dielac Grow
dành cho trẻ từ 2-10 tuổi

Thành phần trung bình Đơn vị Trong 100g bột Trong 1 ly đã pha
Năng lượng kCal 467 177
Chất đạm g 17 6,5
Chất béo g 20,5 7,8
MCT (Medium chain triglycerides) g 2,5 0,95
Acid linoleic mg 1600 608
Acid alpha-linolenic mg 250 95
DHA (Docosahexaenoic acid) mg 20 7,6
Hydrat Carbon g 52,5 20
Chất xơ hoà tan g 3 1,1
Lysin mg 1500 570
Taurin mg 45 17,1
Độ ẩm g 3
Khoáng chất
Natri mg 220 83,6
Kali mg 850 323
Clorid mg 500 190
Canxi mg 810 308
Phốt pho mg 530 201
Magiê mg 100 38
Mangan mcg 900 342
Sắt mg 7,7 2,9
I ốt mcg 110 41,8
Kẽm mg 6,5 2,5
Đồng mg 0,4 0,15
Selen mcg 23 8,7
Vitamin
Vitamin A I,U 1500 570
Vitamin D3 I,U 416 158
Vitamin E mg 8,5 3,2
Vitamin K1 mcg 32 12,2
Vitamin C mg 55 20,9
Vitamin B1 mg 1,1 0,4
Vitamin B2 mg 1,2 0,46
Vitamin PP mg 7 2,7
Vitamin B6 mg 1 0,4
Acid folic mcg 150 57
Acid pantothenic mg 3 1,1
Vitamin B12 mcg 2,2 0,8
Biotin mcg 22 8,4
Cholin mg 150 57
Bifidobacterium, BB12TM cfu 1x10^8 3,8x10^7

Dielac Grow
HỘP PHA SẴN

Thành phần trung bình Đơn vị Trong
110 ml
Trong
180 ml
Năng lượng kcal 91 149
Chất đạm g 3,4 5,6
Chất béo g 4,5 7,4
MCT (Medium chain triglycerides g 0,61 1
Acid linoleic mg 357 585
Acid alpha-linolenic mg 49,5 81
DHA (Docosahexaenoic acid) mg 4,1 6,8
Hydrat Carbon g 8,7 14,3
Chất xơ hoà tan g 1,4 2,3
Lysin mg 286 468
Taurin mg 8 13,1
Khoáng chất
Natri mg 44 72
Kali mg 160 261
Clorid mg 100 163
Calci mg 160 261
Phospho mg 115 188
Magnesi mg 13,2 21,6
Mangan μg 169 277
Sắt mg 1,1 1,8
Iod mcg 17,8 29,2
Kẽm mg 0,8 1,3
Đồng mg 0,08 0,13
Selen μg 4 6,5
Vitamin
Vitamin A IU 297 486
Vitamin D3 IU 82,5 135
Vitamin E mg 1,5 2,5
Vitamin K1 μg 5,5 9
Vitamin C mg 9,9 16,2
vitamin B1 mg 0,1 0,17
Vitamin B2 mg 0,21 0,35
Niacin mg 1,4 2,3
Vitamin B6 mg 0,23 0,38
Acid folic μg 27,5 45
Acid pantothenic mg 0,58 0,96
Vitamin B12 μg 0,4 0,66
Biotin μg 3,6 5,9
Cholin mg 24,2 39,6

CHỦNG LOẠI VÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI

Dielac Grow gồm các chủng loại bao bì sau:

Sữa Bột Dielac Grow 2+ 900g

Sữa Bột Pha Sẵn

  • Lốc 4 hộp 110 ml
  • Lốc 4 hộp 180 ml

XÁC NHẬN THÔNG TIN

  • Thông tin sản phẩm này chỉ dành cho Nhân viên Y tế
  • Thông tin này chỉ dành cho người có nhu cầu tìm hiểu, nghiên cứu về sản phẩm
* Vui lòng gọi số hotline 1900545425 để được tư vấn thêm về thông tin sản phẩm.
BỎ QUA XÁC NHẬN Vui Lòng chọn xác nhận

FAO/WHO KHUYẾN NGHỊ VỀ DINH DƯỠNG CHO TRẺ

Lượng DHA cần cho phát triển trí não của trẻ từ 0 – 24 tháng tuổi

  • 0 – 6 tháng tuổi: 17 mg/ 100 kcal tiêu thụ
  • 6 – 24 tháng tuổi: 10 – 12 mg/kg trọng lượng cơ thể
    (tương đương 70 – 144 mg/ ngày)

Lượng EPA + DHA

  • 2 – 4 tuổi: 100 – 150 mg
  • 4 – 6 tuổi: 150 – 200 mg
  • 6 – 10 tuổi: 200 – 250 mg
TIẾP TỤC SỬ DỤNG Vui Lòng chọn xác nhận

Mẹ cần hỗ trợ?

Trung tâm tư vấn dinh dưỡng Vinamilk

Trung tâm tư vấn dinh dưỡng

1900545425
Email Vinamilk

Viết cho chúng tôi

Email

GỬI CÂU HỎI CHO CHÚNG TÔI

* Dưới 200 ký tự