Tiêu hóa khỏe, hạn chế táo bón*

  • Nguồn đạm MFGM dễ hấp thu có trong sữa mẹ
  • Kết hợp bộ 3 chất xơ – HMO, GOS từ Nhật,FOS cùng Probiotics BB-12TM
BB-12TM là thương hiệu của Chr. Hansen A/S

Giúp phát triển não bộ

  • Với 100% DHA từ tảoMFGM

Vị nhạt thanh

  • Công thức sữa với vị nhạt thanh, gần với sữa tự nhiên.
(*)Theo nghiên cứu của Eugenia Bruzzese và các cộng sự, được đăng tải trên tạp chí Clinical Nutrition của Elsevier chỉ ra rằng, những trẻ dùng sữa công thức có bổ sung GOS/FOS (galacto/fructo-oligosaccharide) thường đi tiêu ra phân mềm

SỮA MÁT CHUẨN NHẬT

VÌ SAO YOKOGOLD LÀ LỰA CHỌN TỐI ƯU
CHO HỆ TIÊU HÓA CỦA TRẺ?

THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG

YOKOGOLD 1
Dành cho trẻ từ 0-12 tháng

Thành phần trung bình Trong 100g bột Trong 1 ly đã pha Đơn vị
Năng lượng 514 66,8 kcal
Chất đạm 11,4 1,5 g
Chất béo 28 3,6 g
    Acid linoleic 4500 585 mg
    Acid alpha-linolenic 460 59,8 mg
    ARA (Arachidonic acid) 140 18,2 mg
    DHA (Docosahexaenoic acid) 70 9,1 mg
Hyđrat cacbon 53,3 6,9 g
Chất xơ hòa tan
    GOS 1,44 0,19 g
    FOS 0,16 0,02 g
2’-Fucosyllactose (2’-FL) 220 28,6 mg
Taurin 34 4,4 mg
Inositol 24 3,1 mg
L-Carnitin 12 1,6 mg
Nucleotid 21 2,7 mg
Lutein 90 11,7 μg
Độ ẩm 3 g
Khoáng chất
Natri 150 19,5 mg
Kali 550 71,5 mg
Clorid 280 36,4 mg
Calci 410 53,3 mg
Phospho 270 35,1 mg
Magnesi 35 4,6 mg
Mangan 61 7,9 μg
Sắt 6 0,78 mg
Iod 150 19,5 μg
Kẽm 4,6 0,6 mg
Đồng 0,35 0,05 mg
Selen 14,5 1,9 μg
Vitamin
Vitamin A 1550 202 IU
Vitamin D3 312 40,6 IU
Vitamin E 6,5 0,85 mg α-TE
Vitamin K1 40 5,2 μg
Vitamin C 65 8,5 mg
Vitamin B1 0,43 0,06 mg
Vitamin B2 0,5 0,07 mg
Niacin 4,5 0,59 mg
Vitamin B6 0,23 0,03 mg
Acid folic 80 10,4 μg
Acid pantothenic 3,3 0,43 mg
Vitamin B12 0,9 0,12 μg
Biotin 11 1,4 μg
Cholin 120 15,6 mg
Bifidobacterium 1×109 1,3×108 cfu
Hướng dẫn sử dụng

Hướng dẫn cách pha

  • 1 Rửa tay và dụng cụ pha chế thật sạch.
  • 2 Đun sôi dụng cụ pha chế trong khoảng 10 phút trước khi sử dụng.
  • 3 Đun nước sôi khoảng 5 phút. Sau đó để nguội đến khoảng 50°C.
  • 4 Rót nước vào dụng cụ pha chế theo lượng hướng dẫn.
  • 5 Cho sản phẩm theo số muỗng tương ứng với lượng nước như bảng hướng dẫn.
  • 6 Lắc nhẹ hoặc khuấy đều cho đến khi bột tan hoàn toàn. Làm nguội nhanh và kiểm tra nhiệt độ bằng cách nhỏ vài giọt lên cổ tay. Nếu thấy độ ấm vừa đủ, cho trẻ dùng ngay.

Lưu ý:

– Chỉ dùng tối đa trong vòng 1 giờ và phần dư phải đổ bỏ.
– Chỉ sử dụng muỗng có trong hộp. Pha đúng lượng như hướng dẫn. Sử dụng ít hoặc nhiều hơn có thể làm ảnh hưởng đến sức khoẻ trẻ.

Bảng hướng dẫn nuôi dưỡng trẻ
Tuổi của trẻ Mỗi lần uống Số lần uống/ngày
Số muỗng (gạt ngang) Lượng nước (ml)
0 – 1 tuần 2 60 7 – 8
1 – 2 tuần 3 90 6 – 7
2 – 4 tuần 4 120 6 – 7
1 – 3 tháng 5 150 5 – 6
3 – 6 tháng 6 180 5 – 6
6 – 12 tháng * 7 210 3 – 4

* Ở độ tuổi này trẻ bắt đầu ăn dặm, ngoài YOKOGOLD 1 nên cho trẻ ăn thêm các thức ăn bổ sung khác.

YOKOGOLD 2
Dành cho trẻ từ 1-2 tuổi

Thành phần trung bình Trong 100g bột Trong 1 ly đã pha Đơn vị
Năng lượng 470 160 kcal
Chất đạm 15,5 5,3 g
Chất béo 20 6,8 g
    Acid linoleic 3000 1020 mg
    Acid alpha-linolenic 300 102 mg
    ARA (Arachidonic acid) 25 8,5 mg
    DHA (Docosahexaenoic acid) 66 22,4 mg
Hyđrat cacbon 56,2 19,1 g
Chất xơ hòa tan
    GOS 1,44 0,49 g
    FOS 0,16 0,05 g
2’-Fucosyllactose (2’-FL) 180 61,2 mg
Taurin 55 18,7 mg
Nucleotid 21 7,1 mg
Lutein 150 51 µg
Độ ẩm 3 g
Khoáng chất
Natri 200 68 mg
Kali 750 255 mg
Clorid 350 119 mg
Calci 670 228 mg
Phospho 410 139 mg
Magnesi 80 27,2 mg
Mangan 86 29,2 μg
Sắt 8,5 2,9 mg
Iod 120 40,8 μg
Kẽm 5 1,7 mg
Đồng 0,34 0,12 mg
Selen 20 6,8 μg
Vitamin
Vitamin A 1600 544 IU
Vitamin D3 412 140 IU
Vitamin E 7,3 2,5 mg α-TE
Vitamin K1 21 7,1 μg
Vitamin K2 9 3,1 μg
Vitamin C 55 18,7 mg
Vitamin B1 0,6 0,2 mg
Vitamin B2 0,7 0,24 mg
Niacin 7,5 2,6 mg
Vitamin B6 0,73 0,25 mg
Acid folic 110 37,4 μg
Acid pantothenic 3 1 mg
Vitamin B12 1,2 0,41 μg
Biotin 12 4,1 μg
Cholin 220 74,8 mg
Bifidobacterium 1×109 3,4×108 cfu
Hướng dẫn sử dụng

Hướng dẫn cách pha

  • 1 Rửa tay thật sạch trước khi pha.
  • 2 Đun nước sôi khoảng 5 phút, sau đó để nguội đến khoảng 50°C.
  • 3 Rót 180 ml nước vào dụng cụ pha chế.
  • 4 Cho từ từ 6 muỗng gạt YokoGold  (khoảng 34 g) vào dụng cụ pha chế.
  • 5 Khuấy đều cho đến khi bột tan hoàn toàn.

Lưu ý:

– Các dụng cụ pha chế phải được rửa sạch và tiệt trùng trước khi sử dụng.
– Chỉ dùng tối đa trong vòng 1 giờ và phần dư phải đổ bỏ. Pha đúng lượng như hướng dẫn. Sử dụng ít hoặc nhiều hơn có thể làm ảnh hưởng đến sức khoẻ trẻ.

YOKOGOLD 3
Dành cho trẻ từ 2-6 tuổi

Thành phần trung bình Trong 100g bột Trong 1 ly đã pha Đơn vị
Năng lượng 460 156 kcal
Chất đạm 16 5,4 g
Chất béo 18 6,1 g
    Acid linoleic 2800 952 mg
    Acid alpha-linolenic 250 85 mg
    ARA (Arachidonic acid) 11 3,7 mg
    DHA (Docosahexaenoic acid) 66 22,4 mg
Hyđrat cacbon 57,7 19,6 g
Chất xơ hòa tan
    GOS 1,44 0,49 g
    FOS 0,16 0,05 g
2’-Fucosyllactose (2’-FL) 180 61,2 mg
Taurin 55 18,7 mg
Nucleotid 21 7,1 mg
Lutein 150 51 µg
Độ ẩm 3 g
Khoáng chất
Natri 210 71,4 mg
Kali 750 255 mg
Clorid 350 119 mg
Calci 700 238 mg
Phospho 430 146 mg
Magnesi 70 23,8 mg
Mangan 86 29,2 μg
Sắt 8,5 2,9 mg
Iod 120 40,8 μg
Kẽm 5,2 1,8 mg
Đồng 0,35 0,12 mg
Selen 20 6,8 μg
Vitamin
Vitamin A 1650 561 IU
Vitamin D3 412 140 IU
Vitamin E 8 2,7 mg α-TE
Vitamin K1 21 7,1 μg
Vitamin K2 9 3,1 μg
Vitamin C 56 19 mg
Vitamin B1 0,63 0,21 mg
Vitamin B2 0,75 0,26 mg
Niacin 7,5 2,6 mg
Vitamin B6 0,75 0,26 mg
Acid folic 115 39,1 μg
Acid pantothenic 3 1 mg
Vitamin B12 1,3 0,44 μg
Biotin 13 4,4 μg
Cholin 220 74,8 mg
Bifidobacterium 1×109 3,4×108 cfu
Hướng dẫn sử dụng

Hướng dẫn cách pha

  • 1 Rửa tay thật sạch trước khi pha.
  • 2 Đun nước sôi khoảng 5 phút, sau đó để nguội đến khoảng 50°C.
  • 3 Rót 180 ml nước vào dụng cụ pha chế.
  • 4 Cho từ từ 6 muỗng gạt YokoGold  (khoảng 34 g) vào dụng cụ pha chế.
  • 5 Khuấy đều cho đến khi bột tan hoàn toàn.

Lưu ý:

– Các dụng cụ pha chế phải được rửa sạch và tiệt trùng trước khi sử dụng.
– Chỉ dùng tối đa trong vòng 1 giờ và phần dư phải đổ bỏ. Pha đúng lượng như hướng dẫn. Sử dụng ít hoặc nhiều hơn có thể làm ảnh hưởng đến sức khoẻ trẻ.

YOKOGOLD
Sữa uống dinh dưỡng

Thành phần trung bình Trong 110ml Trong 180ml Đơn vị
Năng lượng 85,7 140 kcal
Chất đạm 3,2 5,2 g
Chất béo 3,3 5,4 g
Acid linoleic 517 846 mg
Acid alpha-linolenic 55 90 mg
DHA (Docosahexaenoic acid) 10,6 17,3 mg
Hyđrat cacbon 10,5 17,2 g
Chất xơ hòa tan 0,79 1,3 mg
2′-Fucosyllactose (2′-FL) 35 57,2 mg
Taurin 10,2 16,7 mg
Nucleotid 3,8 6,3 mg
Lutein 27,5 45 µg
Khoáng chất
Natri 40,7 66,6 mg
Kali 143 234 mg
Clorid 82,5 135 mg
Calci 155 253 mg
Phospho 88 144 mg
Magnesi 10,4 17,1 mg
Sắt 1,1 1,8 mg
Iod 17,6 28,8 μg
Kẽm 0,99 1,6 mg
Đồng 0,05 0,08 mg
Selen 4 6,6 μg
Vitamin
Vitamin A 286 468 IU
Vitamin D3 66 108 IU
Vitamin E 1,6 2,7 mg TE
Vitamin K1 4,4 7,2 μg
Vitamin K2 4 6,6 μg
Vitamin C 15,4 25,2 mg
Vitamin B1 0,06 0,11 mg
Vitamin B2 0,16 0,27 mg
Niacin 1,1 1,8 mg
Vitamin B6 0,11 0,18 mg
Acid folic 20,9 34,2 μg
Acid pantothenic 0,46 0,75 mg
Vitamin B12 0,34 0,55 μg
Biotin 1,9 3,2 μg
Cholin 33,5 54,9 mg
Hướng dẫn sử dụng

Ngon hơn khi uống lạnh. Lắc đều trước khi sử dụng.

Lưu ý: Sản phẩm cho 1 lần sử dụng.

DÒNG SẢN PHẨM CAO CẤP
VỚI DƯỠNG CHẤT TỐT
TỪ NHẬT BẢN

YOKOGOLD 1 Cho trẻ từ 0 - 1 tuổi
Hộp thiếc 350g Hộp thiếc 850g
YOKOGOLD 2 Cho trẻ từ 1 - 2 tuổi
Hộp thiếc 850g
YOKOGOLD 3 Cho trẻ từ 2 - 6 tuổi
Hộp thiếc 850g
SỮA UỐNG DINH DƯỠNG
Hộp giấy 110ml Hộp giấy 180ml

XÁC NHẬN THÔNG TIN

  • Thông tin sản phẩm này chỉ dành cho Nhân viên Y tế
  • Thông tin này chỉ dành cho người có nhu cầu tìm hiểu, nghiên cứu về sản phẩm
* Vui lòng gọi số hotline 1900545425 để được tư vấn thêm về thông tin sản phẩm.
BỎ QUA XÁC NHẬN Vui Lòng chọn xác nhận

Mẹ cần hỗ trợ?

Trung tâm tư vấn dinh dưỡng Vinamilk

Trung tâm tư vấn dinh dưỡng

1900545425
Email Vinamilk

Viết cho chúng tôi

Email

GỬI CÂU HỎI CHO CHÚNG TÔI

* Dưới 200 ký tự